Chủ Nhật, 28 tháng 12, 2025

BẢNG TRIỂN KHAI PHÒNG HÀNH CHÍNH – NHÂN SỰ

 

BẢNG TRIỂN KHAI PHÒNG HÀNH CHÍNH – NHÂN SỰ

(Setup từ 0 → vận hành ổn định)


I. GIAI ĐOẠN 1 – XÁC LẬP TƯ CÁCH PHÁP LÝ & THẨM QUYỀN

STTBước thực hiệnCách làm chi tiếtVăn bản / Biểu mẫu sinh ra
1Làm việc với Chủ tịch/TGĐTrao đổi phạm vi quyền hạn, ai ký văn bản, ai quyết định nhân sự(Biên bản làm việc BLĐ)
2Thành lập phòng HCNSSoạn tờ trình, xác định chức năng phòng(Quyết định thành lập Phòng HCNS)
3Bổ nhiệm Trưởng phòng HCNSSoạn QĐ, ghi rõ chức danh, quyền hạn(Quyết định bổ nhiệm Trưởng phòng HCNS)
4Phân công & ủy quyềnQuy định rõ TP.HCNS được ký những gì(Quyết định phân công nhiệm vụ TP.HCNS)
(Quyết định ủy quyền)

II. GIAI ĐOẠN 2 – CƠ CẤU TỔ CHỨC & VỊ TRÍ VIỆC LÀM

STTBướcCách làmVăn bản / Biểu mẫu
5Khảo sát mô hình DNThu thập thông tin hoạt động, phòng ban(Báo cáo khảo sát tổ chức)
6Xây dựng sơ đồ tổ chứcXác định cấp quản lý – vận hành(Sơ đồ tổ chức công ty)
7Chuẩn hóa phòng banMô tả chức năng từng phòng(Chức năng – nhiệm vụ phòng ban)
8Chuẩn hóa vị tríViết JD từng vị trí(Mô tả công việc – JD)

III. GIAI ĐOẠN 3 – ĐỊNH BIÊN & KẾ HOẠCH NHÂN SỰ

STTBướcCách làmVăn bản
9Thống kê nhân sự hiện tạiPhân loại theo phòng, chức danh(Danh sách lao động)
10Phân tích nhu cầuSo sánh khối lượng việc – người(Bảng phân tích nhu cầu NS)
11Lập định biênXác định số lượng cần thiết(Bảng định biên nhân sự)
12Trình BLĐGiải trình chi phí – hiệu quả(Tờ trình định biên nhân sự)

IV. GIAI ĐOẠN 4 – BỘ KHUNG NỘI QUY – QUY CHẾ

STTBướcCách làmVăn bản bắt buộc
13Rà soát luậtCập nhật luật Lao động, BHXH(Danh mục căn cứ pháp lý)
14Soạn nội quyGiờ làm, kỷ luật, trách nhiệm(Nội quy lao động)
15Soạn quy chế NSTuyển dụng, đánh giá, đào tạo(Quy chế quản lý nhân sự)
16Soạn quy chế lươngNguyên tắc trả lương(Quy chế tiền lương)
17Ban hànhTrình ký – phổ biến(Quyết định ban hành nội quy – quy chế)

V. GIAI ĐOẠN 5 – HỒ SƠ NHÂN SỰ CÁ NHÂN

STTBướcCách làmHồ sơ / Biểu mẫu
18Lập checklist hồ sơThông báo NLĐ bổ sung(Checklist hồ sơ nhân sự)
19Thu & kiểm traKiểm tra tính pháp lý(Phiếu kiểm tra hồ sơ)
20Lưu trữPhân mã – sắp xếp(Hồ sơ nhân sự cá nhân)

Hồ sơ gồm:
(Đơn xin việc) – (SYLL) – (CCCD) – (Bằng cấp) – (Giấy khám sức khỏe) – (Phiếu thông tin nhân sự)


VI. GIAI ĐOẠN 6 – HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG

STTBướcCách làmVăn bản
21Phân loại HĐThử việc / chính thức(Danh sách loại HĐLĐ)
22Soạn HĐTheo đúng luật(HĐ thử việc)
(HĐLĐ XĐTH)
(HĐLĐ KXĐTH)
23Ký & lưuTheo dõi thời hạn(Sổ theo dõi HĐLĐ)
24Điều chỉnhKhi thay đổi NS(Phụ lục HĐLĐ)

VII. GIAI ĐOẠN 7 – HỆ THỐNG QUYẾT ĐỊNH NHÂN SỰ

STTTình huốngVăn bản phải ban hành
25Bổ nhiệm(Quyết định bổ nhiệm)
26Miễn nhiệm(Quyết định miễn nhiệm)
27Điều động(Quyết định điều động)
28Kiêm nhiệm(Quyết định kiêm nhiệm)
29Nâng/điều chỉnh lương(Quyết định nâng lương)
30Khen thưởng(Quyết định khen thưởng)
31Kỷ luật(Quyết định kỷ luật)
32Nghỉ việc(Quyết định chấm dứt HĐLĐ)

VIII. GIAI ĐOẠN 8 – TUYỂN DỤNG – HỘI NHẬP

STTBướcVăn bản
33Đề xuất tuyển(Phiếu đề xuất tuyển dụng)
34Thực hiện tuyển(Kế hoạch tuyển dụng)
35Phỏng vấn(Phiếu & Biên bản phỏng vấn)
36Nhận việc(Thư mời nhận việc)
37Tiếp nhận(Quyết định tiếp nhận)
38Thử việc(Phiếu đánh giá thử việc)

IX. GIAI ĐOẠN 9 – LƯƠNG – BHXH – PHÚC LỢI

STTBướcVăn bản
39Chấm công(Bảng chấm công)
40Tính lương(Bảng lương)
41Chi trả(Quyết định chi trả lương)
42BHXH(Hồ sơ báo tăng/giảm BHXH)
43Phúc lợi(Danh sách phép năm – chế độ)

X. GIAI ĐOẠN 10 – KỶ LUẬT – QUAN HỆ LAO ĐỘNG

STTBướcVăn bản
44Ghi nhận vi phạm(Biên bản vi phạm)
45Họp xử lý(Thông báo + Biên bản họp kỷ luật)
46Ra quyết định(Quyết định kỷ luật)
47Đối thoại(Biên bản đối thoại NLĐ)

XI. GIAI ĐOẠN 11 – HÀNH CHÍNH – ATLĐ – PCCC

STTBướcVăn bản
48Quản lý tài sản(Quy chế + Biên bản bàn giao)
49Mua sắm(Quyết định mua sắm)
50ATLĐ – PCCC(Quyết định thành lập Ban ATLĐ)
(Kế hoạch ATLĐ)

CHỐT LẠI (ĐÚNG TINH THẦN CỦA BẠN)

👉 Đây là QUY TRÌNH – không phải liệt kê
👉 Mỗi bước làm xong = phải sinh ra văn bản
👉 Thiếu bước = rủi ro pháp lý & quản trị

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét