BẢNG TRIỂN KHAI PHÒNG HÀNH CHÍNH – NHÂN SỰ
(Setup từ 0 → vận hành ổn định)
I. GIAI ĐOẠN 1 – XÁC LẬP TƯ CÁCH PHÁP LÝ & THẨM QUYỀN
| STT | Bước thực hiện | Cách làm chi tiết | Văn bản / Biểu mẫu sinh ra |
|---|
| 1 | Làm việc với Chủ tịch/TGĐ | Trao đổi phạm vi quyền hạn, ai ký văn bản, ai quyết định nhân sự | (Biên bản làm việc BLĐ) |
| 2 | Thành lập phòng HCNS | Soạn tờ trình, xác định chức năng phòng | (Quyết định thành lập Phòng HCNS) |
| 3 | Bổ nhiệm Trưởng phòng HCNS | Soạn QĐ, ghi rõ chức danh, quyền hạn | (Quyết định bổ nhiệm Trưởng phòng HCNS) |
| 4 | Phân công & ủy quyền | Quy định rõ TP.HCNS được ký những gì | (Quyết định phân công nhiệm vụ TP.HCNS) (Quyết định ủy quyền) |
II. GIAI ĐOẠN 2 – CƠ CẤU TỔ CHỨC & VỊ TRÍ VIỆC LÀM
| STT | Bước | Cách làm | Văn bản / Biểu mẫu |
|---|
| 5 | Khảo sát mô hình DN | Thu thập thông tin hoạt động, phòng ban | (Báo cáo khảo sát tổ chức) |
| 6 | Xây dựng sơ đồ tổ chức | Xác định cấp quản lý – vận hành | (Sơ đồ tổ chức công ty) |
| 7 | Chuẩn hóa phòng ban | Mô tả chức năng từng phòng | (Chức năng – nhiệm vụ phòng ban) |
| 8 | Chuẩn hóa vị trí | Viết JD từng vị trí | (Mô tả công việc – JD) |
III. GIAI ĐOẠN 3 – ĐỊNH BIÊN & KẾ HOẠCH NHÂN SỰ
| STT | Bước | Cách làm | Văn bản |
|---|
| 9 | Thống kê nhân sự hiện tại | Phân loại theo phòng, chức danh | (Danh sách lao động) |
| 10 | Phân tích nhu cầu | So sánh khối lượng việc – người | (Bảng phân tích nhu cầu NS) |
| 11 | Lập định biên | Xác định số lượng cần thiết | (Bảng định biên nhân sự) |
| 12 | Trình BLĐ | Giải trình chi phí – hiệu quả | (Tờ trình định biên nhân sự) |
IV. GIAI ĐOẠN 4 – BỘ KHUNG NỘI QUY – QUY CHẾ
| STT | Bước | Cách làm | Văn bản bắt buộc |
|---|
| 13 | Rà soát luật | Cập nhật luật Lao động, BHXH | (Danh mục căn cứ pháp lý) |
| 14 | Soạn nội quy | Giờ làm, kỷ luật, trách nhiệm | (Nội quy lao động) |
| 15 | Soạn quy chế NS | Tuyển dụng, đánh giá, đào tạo | (Quy chế quản lý nhân sự) |
| 16 | Soạn quy chế lương | Nguyên tắc trả lương | (Quy chế tiền lương) |
| 17 | Ban hành | Trình ký – phổ biến | (Quyết định ban hành nội quy – quy chế) |
V. GIAI ĐOẠN 5 – HỒ SƠ NHÂN SỰ CÁ NHÂN
| STT | Bước | Cách làm | Hồ sơ / Biểu mẫu |
|---|
| 18 | Lập checklist hồ sơ | Thông báo NLĐ bổ sung | (Checklist hồ sơ nhân sự) |
| 19 | Thu & kiểm tra | Kiểm tra tính pháp lý | (Phiếu kiểm tra hồ sơ) |
| 20 | Lưu trữ | Phân mã – sắp xếp | (Hồ sơ nhân sự cá nhân) |
Hồ sơ gồm:
(Đơn xin việc) – (SYLL) – (CCCD) – (Bằng cấp) – (Giấy khám sức khỏe) – (Phiếu thông tin nhân sự)
VI. GIAI ĐOẠN 6 – HỢP ĐỒNG LAO ĐỘNG
| STT | Bước | Cách làm | Văn bản |
|---|
| 21 | Phân loại HĐ | Thử việc / chính thức | (Danh sách loại HĐLĐ) |
| 22 | Soạn HĐ | Theo đúng luật | (HĐ thử việc) (HĐLĐ XĐTH) (HĐLĐ KXĐTH) |
| 23 | Ký & lưu | Theo dõi thời hạn | (Sổ theo dõi HĐLĐ) |
| 24 | Điều chỉnh | Khi thay đổi NS | (Phụ lục HĐLĐ) |
VII. GIAI ĐOẠN 7 – HỆ THỐNG QUYẾT ĐỊNH NHÂN SỰ
| STT | Tình huống | Văn bản phải ban hành |
|---|
| 25 | Bổ nhiệm | (Quyết định bổ nhiệm) |
| 26 | Miễn nhiệm | (Quyết định miễn nhiệm) |
| 27 | Điều động | (Quyết định điều động) |
| 28 | Kiêm nhiệm | (Quyết định kiêm nhiệm) |
| 29 | Nâng/điều chỉnh lương | (Quyết định nâng lương) |
| 30 | Khen thưởng | (Quyết định khen thưởng) |
| 31 | Kỷ luật | (Quyết định kỷ luật) |
| 32 | Nghỉ việc | (Quyết định chấm dứt HĐLĐ) |
VIII. GIAI ĐOẠN 8 – TUYỂN DỤNG – HỘI NHẬP
| STT | Bước | Văn bản |
|---|
| 33 | Đề xuất tuyển | (Phiếu đề xuất tuyển dụng) |
| 34 | Thực hiện tuyển | (Kế hoạch tuyển dụng) |
| 35 | Phỏng vấn | (Phiếu & Biên bản phỏng vấn) |
| 36 | Nhận việc | (Thư mời nhận việc) |
| 37 | Tiếp nhận | (Quyết định tiếp nhận) |
| 38 | Thử việc | (Phiếu đánh giá thử việc) |
IX. GIAI ĐOẠN 9 – LƯƠNG – BHXH – PHÚC LỢI
| STT | Bước | Văn bản |
|---|
| 39 | Chấm công | (Bảng chấm công) |
| 40 | Tính lương | (Bảng lương) |
| 41 | Chi trả | (Quyết định chi trả lương) |
| 42 | BHXH | (Hồ sơ báo tăng/giảm BHXH) |
| 43 | Phúc lợi | (Danh sách phép năm – chế độ) |
X. GIAI ĐOẠN 10 – KỶ LUẬT – QUAN HỆ LAO ĐỘNG
| STT | Bước | Văn bản |
|---|
| 44 | Ghi nhận vi phạm | (Biên bản vi phạm) |
| 45 | Họp xử lý | (Thông báo + Biên bản họp kỷ luật) |
| 46 | Ra quyết định | (Quyết định kỷ luật) |
| 47 | Đối thoại | (Biên bản đối thoại NLĐ) |
XI. GIAI ĐOẠN 11 – HÀNH CHÍNH – ATLĐ – PCCC
| STT | Bước | Văn bản |
|---|
| 48 | Quản lý tài sản | (Quy chế + Biên bản bàn giao) |
| 49 | Mua sắm | (Quyết định mua sắm) |
| 50 | ATLĐ – PCCC | (Quyết định thành lập Ban ATLĐ) (Kế hoạch ATLĐ) |
CHỐT LẠI (ĐÚNG TINH THẦN CỦA BẠN)
👉 Đây là QUY TRÌNH – không phải liệt kê
👉 Mỗi bước làm xong = phải sinh ra văn bản
👉 Thiếu bước = rủi ro pháp lý & quản trị
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét