Bảng so sánh các khoản phụ cấp, trợ
cấp và thu nhập không phải đóng bảo hiểm xã hội (BHXH) bắt buộc và không
tính/miễn thuế thu nhập cá nhân (TNCN) theo quy định hiện hành năm 2025,
dựa trên:
- BHXH:
Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH, Thông tư 10/2020/TT-BLĐTBXH, Công văn
560/LĐTBXH-BHXH, Công văn 3016/LĐTBXH-BHXH.
- Thuế TNCN:
Thông tư 111/2013/TT-BTC, Thông tư 92/2015/TT-BTC, Luật Thuế TNCN, Nghị
định 65/2013/NĐ-CP.
Bảng này giúp bạn dễ dàng xác định
các khoản không phải đóng BHXH, không tính/miễn thuế TNCN, hoặc phải
đóng BHXH/tính thuế TNCN (nếu có điều kiện cụ thể như vượt mức quy định).
Bảng
So Sánh Các Khoản Thu Nhập: BHXH và Thuế TNCN (Năm 2025)
STT |
Loại khoản thu nhập |
Không phải đóng BHXH |
Không tính/miễn thuế TNCN |
Điều kiện/Lưu ý |
1 |
Tiền thưởng (theo Điều 104 Bộ luật Lao động) |
✅ |
❌ (Chỉ miễn một số loại thưởng đặc biệt) |
- BHXH: Không đóng nếu ghi riêng trong hợp đồng lao
động/quy chế thưởng (Công văn 560/LĐTBXH-BHXH). - TNCN: Chỉ miễn thuế
đối với thưởng kèm danh hiệu thi đua, giải thưởng quốc gia/quốc tế, cải tiến
kỹ thuật, phát hiện vi phạm pháp luật (Thông tư 111/2013/TT-BTC). Thưởng
lương tháng 13, thưởng kết quả công việc chịu thuế TNCN. |
2 |
Tiền thưởng sáng kiến |
✅ |
✅ |
- BHXH: Không đóng nếu ghi trong quy chế nội bộ
(Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH). - TNCN: Miễn thuế nếu được cơ quan nhà
nước công nhận (Thông tư 111/2013/TT-BTC). |
3 |
Tiền ăn giữa ca, ăn trưa |
✅ |
✅ (Có điều kiện) |
- BHXH: Không đóng nếu ghi riêng trong hợp đồng lao
động (Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH). - TNCN: Miễn thuế nếu doanh nghiệp
tổ chức nấu ăn, mua suất ăn, cấp phiếu ăn. Nếu chi bằng tiền, miễn tối đa
730.000 đồng/tháng, phần vượt chịu thuế TNCN (Thông tư 111/2013/TT-BTC). |
4 |
Hỗ trợ xăng xe, đi lại |
✅ |
❌ |
- BHXH: Không đóng nếu ghi riêng trong hợp đồng lao
động (Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH). - TNCN: Chịu thuế TNCN (Công văn
2192/TCT-TNCN, Công văn 1272/CT-TTHT). |
5 |
Hỗ trợ điện thoại |
✅ |
✅ (Có điều kiện) |
- BHXH: Không đóng nếu ghi riêng trong hợp đồng lao
động (Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH). - TNCN: Miễn thuế nếu phù hợp quy
chế nội bộ và tính vào chi phí được trừ thuế TNDN, phần vượt chịu thuế TNCN
(Thông tư 111/2013/TT-BTC). |
6 |
Hỗ trợ tiền nhà ở |
✅ |
✅ (Có điều kiện) |
- BHXH: Không đóng nếu ghi riêng trong hợp đồng lao
động (Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH). - TNCN: Miễn thuế tối đa 15% tổng
thu nhập chịu thuế (chưa bao gồm tiền thuê nhà), phần vượt chịu thuế TNCN
(Thông tư 92/2015/TT-BTC). |
7 |
Hỗ trợ giữ trẻ, nuôi con nhỏ |
✅ |
❌ |
- BHXH: Không đóng nếu ghi riêng trong hợp đồng lao
động (Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH). - TNCN: Chịu thuế TNCN, không có
quy định miễn thuế. |
8 |
Hỗ trợ đám hiếu, hỉ, sinh nhật |
✅ |
✅ |
- BHXH: Không đóng nếu ghi riêng trong hợp đồng lao
động (Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH). - TNCN: Miễn thuế nếu phù hợp quy
chế doanh nghiệp và tính vào chi phí được trừ thuế TNDN (Thông tư
92/2015/TT-BTC). |
9 |
Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
✅ |
✅ |
- BHXH: Không đóng nếu ghi riêng trong hợp đồng lao
động (Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH). - TNCN: Miễn thuế theo quy định Bộ
luật Lao động và Luật BHXH (Thông tư 111/2013/TT-BTC). |
10 |
Phụ cấp chuyên cần |
✅ |
❌ |
- BHXH: Không đóng nếu không xác định trước mức cụ
thể (Công văn 3016/LĐTBXH-BHXH). - TNCN: Chịu thuế TNCN, không có quy
định miễn thuế. |
11 |
Phụ cấp ca |
✅ |
❌ |
- BHXH: Không đóng nếu không xác định trước mức cụ
thể (Công văn 3016/LĐTBXH-BHXH). - TNCN: Chịu thuế TNCN, không có quy
định miễn thuế. |
12 |
Phụ cấp độc hại, nguy hiểm |
❌ |
✅ |
- BHXH: Phải đóng nếu là phụ cấp cố định, trả
thường xuyên (Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH). - TNCN: Miễn thuế nếu làm
việc ở nơi có yếu tố độc hại, nguy hiểm theo quy định cơ quan nhà nước (Thông
tư 111/2013/TT-BTC). |
13 |
Phụ cấp khu vực, thu hút |
❌ |
✅ |
- BHXH: Phải đóng nếu là phụ cấp cố định, trả
thường xuyên (Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH). - TNCN: Miễn thuế theo quy
định cơ quan nhà nước (Thông tư 111/2013/TT-BTC). |
14 |
Trợ cấp khó khăn đột xuất |
✅ |
✅ |
- BHXH: Không đóng nếu ghi riêng trong hợp đồng lao
động (Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH). - TNCN: Miễn thuế theo quy định Bộ
luật Lao động và Luật BHXH (Thông tư 111/2013/TT-BTC). |
15 |
Trợ cấp thôi việc, mất việc, thất nghiệp |
❌ |
✅ |
- BHXH: Phải đóng nếu trả thường xuyên trong thời
gian làm việc (Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH). - TNCN: Miễn thuế theo
quy định Bộ luật Lao động và Luật BHXH (Thông tư 111/2013/TT-BTC). |
16 |
Hỗ trợ khám chữa bệnh hiểm nghèo |
❌ |
✅ |
- BHXH: Phải đóng nếu trả thường xuyên (Thông tư
06/2021/TT-BLĐTBXH). - TNCN: Miễn thuế (tối đa viện phí thực tế sau
trừ bảo hiểm) (Thông tư 111/2013/TT-BTC). |
17 |
Chi phí đưa đón người lao động |
❌ |
✅ |
- BHXH: Phải đóng nếu trả bằng tiền thường xuyên
(Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH). - TNCN: Miễn thuế nếu doanh nghiệp tổ
chức đưa đón (Thông tư 92/2015/TT-BTC). |
18 |
Phụ cấp trang phục |
❌ |
✅ (Có điều kiện) |
- BHXH: Phải đóng nếu trả bằng tiền thường xuyên
(Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH). - TNCN: Miễn thuế nếu bằng hiện vật
hoặc bằng tiền tối đa 5 triệu đồng/người/năm, phần vượt chịu thuế TNCN (Thông
tư 111/2013/TT-BTC). |
19 |
Chi đào tạo |
❌ |
✅ |
- BHXH: Phải đóng nếu trả bằng tiền thường xuyên
(Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH). - TNCN: Miễn thuế nếu phù hợp công việc
chuyên môn hoặc kế hoạch doanh nghiệp (Thông tư 92/2015/TT-BTC). |
20 |
Bảo hiểm không bắt buộc |
❌ |
✅ |
- BHXH: Phải đóng nếu trả bằng tiền thường xuyên
(Thông tư 06/2021/TT-BLĐTBXH). - TNCN: Miễn thuế nếu là bảo hiểm sức
khỏe, tử kỳ (không hoàn phí) do doanh nghiệp mua (Thông tư 92/2015/TT-BTC). |
Lưu
ý Quan Trọng:
- Ghi trong hợp đồng lao động:
- Các khoản không đóng BHXH phải được ghi rõ trong hợp
đồng lao động hoặc quy chế nội bộ (Thông tư 10/2020/TT-BLĐTBXH).
- Các khoản không tính/miễn thuế TNCN cần chứng từ hợp
lệ (hợp đồng, quyết định, hóa đơn).
- Phần vượt mức quy định:
- BHXH:
Các khoản phụ cấp cố định, trả thường xuyên (như phụ cấp khu vực, độc
hại) phải đóng BHXH.
- TNCN:
Phần vượt mức miễn thuế (ví dụ: tiền ăn giữa ca > 730.000 đồng/tháng,
phụ cấp trang phục > 5 triệu đồng/năm) phải tính thuế TNCN.
- Chứng từ:
- Doanh nghiệp cần lưu giữ hợp đồng lao động, quy chế
thưởng, bảng kê (ví dụ: thời gian làm thêm giờ), chứng từ chi trả để
chứng minh khi cơ quan BHXH hoặc thuế kiểm tra.
- Khác biệt BHXH và TNCN:
- Một số khoản không đóng BHXH nhưng vẫn chịu thuế TNCN
(ví dụ: hỗ trợ xăng xe, phụ cấp chuyên cần).
- Một số khoản miễn thuế TNCN nhưng phải đóng BHXH (ví
dụ: phụ cấp độc hại, khu vực).
- Cập nhật quy định:
Bảng trên dựa trên văn bản pháp luật hiện hành đến ngày 13/06/2025. Nếu có
văn bản mới, cần kiểm tra để cập nhật.
Ghi
Chú:
- Bảng trên được xây dựng để so sánh rõ ràng giữa BHXH và
thuế TNCN, giúp bạn dễ dàng xác định các khoản thu nhập thuộc diện nào.
- Nếu bạn cần thêm ví dụ minh họa (ví dụ: cách tính phần
vượt mức thuế TNCN hoặc BHXH), biểu đồ minh họa (ví dụ: tỷ lệ các khoản
miễn thuế/đóng BHXH), hoặc chỉnh sửa nội dung, hãy cho tôi biết!
Các khoản phụ cấp, trợ cấp, thu nhập
không tính thuế TNCN và các khoản thu nhập được miễn
thuế TNCN theo quy định hiện hành tại Thông tư 111/2013/TT-BTC, Thông tư
92/2015/TT-BTC, Luật Thuế TNCN và các văn bản liên quan (tính đến ngày
13/06/2025). Bảng được trình bày rõ ràng và ngắn gọn để dễ theo dõi:
STT |
Loại khoản thu nhập |
Mô tả chi tiết |
Điều kiện/Lưu ý |
I. Các khoản thu nhập không tính thuế TNCN |
|||
1 |
Phụ cấp, trợ cấp |
- Trợ cấp người có công, kháng chiến, thanh niên xung
phong. - Phụ cấp quốc phòng, an ninh, lực lượng vũ trang. - Phụ
cấp độc hại, nguy hiểm. - Phụ cấp thu hút, khu vực. - Trợ cấp khó khăn đột xuất, tai nạn lao động, bệnh nghề
nghiệp, thai sản, hưu trí, thất nghiệp. - Trợ cấp bảo trợ xã hội. - Phụ cấp lãnh đạo cấp cao. - Trợ cấp chuyển vùng một lần. - Phụ cấp y tế thôn, bản. - Phụ cấp đặc thù ngành nghề. |
- Phải do cơ quan nhà nước quy định. - Phần vượt mức quy định chịu thuế TNCN. - Trợ cấp chuyển vùng theo hợp đồng lao động/thỏa ước. |
2 |
Tiền thuê nhà, điện, nước |
- Do doanh nghiệp trả hộ, tối đa 15% tổng thu nhập chịu
thuế (chưa bao gồm tiền thuê nhà). |
- Nhà ở miễn phí tại khu công nghiệp/khu kinh tế khó khăn
không tính thuế. - Ở trụ sở làm việc: tính theo tỷ lệ diện tích sử dụng. |
3 |
Bảo hiểm không bắt buộc |
- Bảo hiểm sức khỏe, tử kỳ (không hoàn phí) do doanh
nghiệp mua. |
- Bảo hiểm nhân thọ, bảo hiểm có tích lũy phí, hưu trí tự
nguyện chịu thuế TNCN. |
4 |
Phí hội viên, dịch vụ |
- Thẻ hội viên, dịch vụ (sức khỏe, giải trí) sử dụng
chung, không ghi tên cá nhân. |
- Nếu ghi đích danh cá nhân, chịu thuế TNCN. |
5 |
Khoán chi |
- Công tác phí: Phù hợp quy chế nội bộ, tính vào
chi phí trừ thuế TNDN. - Điện thoại: Ghi rõ điều kiện/mức hưởng trong hợp
đồng/quy chế. - Trang phục: Bằng tiền (tối đa 5 triệu
đồng/người/năm); bằng hiện vật (miễn toàn bộ). |
- Phần vượt mức quy định chịu thuế TNCN. - Theo hướng dẫn Luật thuế TNDN hoặc Bộ Tài chính. |
6 |
Tiền ăn giữa ca, ăn trưa |
- Doanh nghiệp tổ chức nấu ăn, mua suất ăn, cấp phiếu ăn. - Chi bằng tiền: Tối đa 730.000 đồng/tháng. |
- Phần vượt 730.000 đồng/tháng chịu thuế TNCN. - Theo hướng dẫn Bộ LĐTBXH. |
7 |
Chi phí đưa đón |
- Doanh nghiệp tổ chức đưa đón từ nơi ở đến nơi làm việc. |
- Tiền xăng xe, phí gửi xe hàng tháng chịu thuế TNCN. |
8 |
Chi đào tạo |
- Đào tạo phù hợp công việc chuyên môn hoặc kế hoạch doanh
nghiệp. |
- Không giới hạn mức chi. |
9 |
Các khoản khác |
- Hỗ trợ khám chữa bệnh hiểm nghèo (tối đa viện phí thực
tế sau trừ bảo hiểm). - Tiền sử dụng phương tiện, nhà ở công vụ. - Tiền tham gia ý kiến, thẩm định, kiểm tra phục vụ cơ
quan nhà nước. - Vé máy bay khứ hồi (1 lần/năm) cho người lao động nước
ngoài/người Việt làm việc ở nước ngoài. - Học phí cho con người lao động nước ngoài/Việt Nam (mầm
non đến THPT). - Thu nhập từ hội/tổ chức tài trợ phục vụ nhiệm vụ chính
trị. - Thanh toán vé máy bay luân chuyển (ngành dầu khí, khai
khoáng). - Tiền đám hiếu, hỉ theo quy chế doanh nghiệp. |
- Phải có chứng từ hợp lệ. - Theo quy định hợp đồng lao động hoặc luật pháp. |
10 |
Tiền thưởng |
- Thưởng kèm danh hiệu thi đua, khen thưởng. - Thưởng giải thưởng quốc gia/quốc tế. - Thưởng cải tiến kỹ thuật, sáng chế, phát minh. - Thưởng phát hiện, khai báo vi phạm pháp luật. |
- Theo Luật Thi đua, Khen thưởng hoặc công nhận cơ quan
nhà nước. |
II. Các khoản thu nhập được miễn thuế TNCN |
|||
1 |
Chuyển nhượng bất động sản |
- Giữa vợ/chồng, cha/mẹ đẻ với con đẻ, cha/mẹ nuôi với con
nuôi, cha/mẹ chồng/vợ với con dâu/rể, ông/bà nội/ngoại với cháu nội/ngoại,
anh/chị/em ruột. - Tài sản chung vợ chồng khi ly hôn. |
- Theo quy định pháp luật. |
2 |
Chuyển nhượng nhà ở, đất ở duy nhất |
- Chỉ sở hữu 1 nhà ở/đất ở. - Sở hữu tối thiểu 183 ngày. - Chuyển nhượng toàn bộ. |
- Cá nhân tự khai, chịu trách nhiệm. - Sai phạm: truy thu và phạt. |
3 |
Quyền sử dụng đất |
- Được Nhà nước giao không trả tiền hoặc giảm tiền sử dụng
đất. |
- Chuyển nhượng phần miễn/giảm: nộp thuế theo Điều 12
Thông tư 111. |
4 |
Thừa kế, quà tặng bất động sản |
- Quan hệ như mục 1. |
- Theo quy định pháp luật. |
5 |
Chuyển đổi đất nông nghiệp |
- Hợp lý hóa sản xuất, không đổi mục đích sử dụng. |
- Theo quy định pháp luật. |
6 |
Sản xuất nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản |
- Sản phẩm chưa chế biến hoặc chỉ sơ chế. - Quyền sử dụng
đất/nước hợp pháp, trực tiếp tham gia sản xuất. - Cư trú tại địa phương sản xuất (trừ đánh bắt thủy sản). |
- Có văn bản thuê đất/nước hoặc giấy chứng nhận sở hữu
tàu. |
7 |
Lãi tiền gửi, bảo hiểm, trái phiếu |
- Lãi tiền gửi ngân hàng, vàng, ngoại tệ. - Lãi hợp đồng
bảo hiểm nhân thọ. - Lãi trái phiếu Chính phủ. |
- Có chứng từ hợp lệ (sổ tiết kiệm, hợp đồng bảo hiểm,
trái phiếu). |
8 |
Kiều hối |
- Tiền từ thân nhân nước ngoài hoặc người nước ngoài theo
quy định Ngân hàng Nhà nước. |
- Có giấy tờ chứng minh nguồn tiền. |
9 |
Tiền lương làm thêm giờ, làm đêm |
- Phần chênh lệch cao hơn so với làm ngày thường. |
- Doanh nghiệp lập bảng kê thời gian, tiền lương trả thêm. |
10 |
Tiền lương hưu |
- Từ Quỹ BHXH, Quỹ hưu trí tự nguyện, hoặc từ nước ngoài. |
- Theo Luật BHXH. |
11 |
Học bổng |
- Từ ngân sách nhà nước hoặc tổ chức trong/ngoài nước theo
chương trình khuyến học. |
- Lưu giữ quyết định cấp học bổng, chứng từ chi trả. |
12 |
Bồi thường |
- Bồi thường bảo hiểm nhân thọ, phi nhân thọ, sức khỏe,
tai nạn lao động. - Bồi thường Nhà nước, tái định cư, thiệt hại ngoài hợp
đồng. |
- Có văn bản/quyết định bồi thường, chứng từ chi trả. |
13 |
Quỹ từ thiện |
- Từ quỹ được cơ quan nhà nước công nhận, hoạt động vì mục
đích từ thiện. |
- Có văn bản/quyết định trao, chứng từ chi trả. |
14 |
Viện trợ nước ngoài |
- Vì mục đích từ thiện, nhân đạo, được cơ quan nhà nước
phê duyệt. |
- Có văn bản phê duyệt nhận viện trợ. |
15 |
Tiền lương thuyền viên |
- Làm việc cho hãng tàu nước ngoài hoặc hãng tàu Việt Nam
vận tải quốc tế. |
- Theo hợp đồng lao động. |
16 |
Khai thác thủy sản xa bờ |
- Thu nhập từ cung cấp hàng hóa, dịch vụ phục vụ khai thác
thủy sản xa bờ. |
- Áp dụng cho chủ tàu, người có quyền sử dụng tàu, người
làm việc trên tàu. |
Lưu
ý:
- Hồ sơ, thủ tục miễn thuế: Thực hiện theo văn bản hướng dẫn về quản lý thuế (đối
với các khoản miễn thuế tại điểm a, b, c, d, đ, khoản 1, Điều 4 Luật Thuế
TNCN).
- Chứng từ:
Các khoản không tính/miễn thuế cần có chứng từ hợp lệ (hợp đồng, quyết
định, bảng kê, hóa đơn, v.v.).
- Phần vượt mức:
Nếu khoản chi vượt mức quy định, phần vượt phải tính vào thu nhập chịu
thuế TNCN.
Bảng
tóm tắt các khoản không phải đóng BHXH bắt buộc (năm 2025)
STT |
Loại khoản thu nhập |
Mô tả chi tiết |
Điều kiện/Lưu ý |
1 |
Tiền thưởng |
- Thưởng dựa trên kết quả sản xuất, kinh doanh, hoàn thành
công việc (bao gồm lương tháng 13, thưởng đánh giá kết quả công việc). |
- Theo Điều 104, Bộ luật Lao động. - Ghi rõ trong hợp đồng
lao động hoặc quy chế thưởng. - Công bố công khai tại nơi làm việc. |
2 |
Tiền thưởng sáng kiến |
- Thưởng khuyến khích sáng kiến, cải tiến kỹ thuật, hợp lý
hóa sản xuất, cải tiến nghiệp vụ. |
- Ghi trong quy chế nội bộ doanh nghiệp. - Không xác định
trước mức cụ thể. |
3 |
Tiền ăn giữa ca |
- Tiền hỗ trợ bữa ăn giữa ca, ăn trưa. |
- Ghi thành mục riêng trong hợp đồng lao động. |
4 |
Hỗ trợ xăng xe, điện thoại, đi lại |
- Hỗ trợ chi phí xăng xe, điện thoại, đi lại. |
- Ghi thành mục riêng trong hợp đồng lao động. - Không xác
định trước mức cụ thể. |
5 |
Hỗ trợ nhà ở, giữ trẻ, nuôi con nhỏ |
- Hỗ trợ chi phí nhà ở, giữ trẻ, nuôi con nhỏ. |
- Ghi thành mục riêng trong hợp đồng lao động. |
6 |
Hỗ trợ đám hiếu, hỉ, sinh nhật |
- Hỗ trợ khi thân nhân qua đời, người thân kết hôn, sinh
nhật người lao động. |
- Ghi thành mục riêng trong hợp đồng lao động. |
7 |
Trợ cấp tai nạn lao động, bệnh nghề nghiệp |
- Trợ cấp cho người lao động gặp khó khăn do tai nạn lao
động, bệnh nghề nghiệp. |
- Ghi thành mục riêng trong hợp đồng lao động. |
8 |
Phụ cấp chuyên cần |
- Phụ cấp khuyến khích người lao động đi làm đều đặn. |
- Không xác định trước mức cụ thể (Công văn
3016/LĐTBXH-BHXH). |
9 |
Phụ cấp ca |
- Phụ cấp làm việc theo ca (ví dụ: ca đêm). |
- Không xác định trước mức cụ thể (Công văn
3016/LĐTBXH-BHXH). |
10 |
Các khoản hỗ trợ, trợ cấp khác |
- Các khoản hỗ trợ, trợ cấp khác không xác định mức cụ
thể, trả thường xuyên hoặc không thường xuyên. |
- Ghi thành mục riêng trong hợp đồng lao động (Tiết c2, Điểm
c, Khoản 5, Điều 3, Thông tư 10/2020/TT-BLĐTBXH). |
Ghi
chú:
- Phân biệt với thuế TNCN: Một số khoản không phải đóng BHXH nhưng có thể vẫn
chịu thuế TNCN nếu vượt mức quy định (ví dụ: tiền ăn giữa ca vượt 730.000
đồng/tháng chịu thuế TNCN nhưng không đóng BHXH).
- Chứng từ:
Doanh nghiệp cần lưu giữ hợp đồng lao động, quy chế nội bộ, và các chứng
từ liên quan để chứng minh các khoản không phải đóng BHXH khi cơ quan bảo
hiểm kiểm tra.
- Cập nhật quy định:
Các quy định trên dựa trên văn bản pháp luật hiện hành đến ngày 13/06/2025.
Nếu có văn bản mới hơn, cần kiểm tra để cập nhật.
Không có nhận xét nào:
Đăng nhận xét