Thứ Tư, 28 tháng 5, 2025

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ VÀ HỢP ĐỒNG CỘNG TÁC VIÊN

 Tại Việt Nam, khi doanh nghiệp ký các loại hợp đồng như hợp đồng dịch vụ hoặc hợp đồng cộng tác viên, những hợp đồng này thường không được coi là hợp đồng lao động theo quy định của Bộ luật Lao động 2019 nếu chúng đáp ứng các tiêu chí cụ thể. Tuy nhiên, nếu hợp đồng mang bản chất của một mối quan hệ lao động (có sự quản lý, giám sát, trả lương cố định, và làm việc theo giờ hành chính), pháp luật có thể xem chúng như hợp đồng lao động, bất kể tên gọi. Dưới đây là giải thích chi tiết về các loại hợp đồng này và lưu ý khi doanh nghiệp sử dụng.

1. Hợp đồng dịch vụ

Đặc điểm

  • Bản chất: Đây là hợp đồng dân sự theo quy định của Bộ luật Dân sự 2015, thường được ký giữa doanh nghiệp và một cá nhân/tổ chức để thực hiện một công việc cụ thể, độc lập, không chịu sự quản lý trực tiếp của doanh nghiệp.
  • Ví dụ:
    • Thuê một chuyên gia tư vấn để thực hiện dự án ngắn hạn (ví dụ: tư vấn chiến lược marketing).
    • Thuê freelancer thiết kế logo hoặc viết nội dung cho website.
  • Nội dung chính:
    • Công việc cụ thể cần hoàn thành (kết quả bàn giao).
    • Thời hạn thực hiện (thường ngắn hạn hoặc theo dự án).
    • Thù lao (có thể trả theo giờ, theo dự án, hoặc theo giai đoạn).
    • Không yêu cầu tuân thủ giờ làm việc hành chính hoặc quy định nội bộ của doanh nghiệp.
  • Đặc điểm pháp lý:
    • Không phải đóng bảo hiểm xã hội (BHXH), bảo hiểm y tế (BHYT), hoặc bảo hiểm thất nghiệp (BHTN) cho người thực hiện dịch vụ.
    • Thuế thu nhập cá nhân (TNCN) thường được tính theo phương pháp khoán 10% trên doanh thu nếu cá nhân không xuất hóa đơn VAT, hoặc theo hóa đơn nếu là tổ chức/doanh nghiệp cung cấp dịch vụ.
    • Không áp dụng các quyền lợi lao động như nghỉ phép, thưởng Tết, hoặc tăng lương.

Rủi ro

  • Nếu hợp đồng dịch vụ có dấu hiệu của quan hệ lao động (ví dụ: yêu cầu làm việc tại văn phòng, tuân thủ nội quy công ty, trả lương cố định hàng tháng), cơ quan quản lý lao động có thể yêu cầu doanh nghiệp chuyển thành hợp đồng lao động và bổ sung các nghĩa vụ BHXH, BHYT.
  • Doanh nghiệp cần đảm bảo hợp đồng nêu rõ tính chất công việc độc lập, không chịu sự giám sát trực tiếp.

Ví dụ thực tế

  • Một công ty thuê một lập trình viên tự do để phát triển một ứng dụng trong 3 tháng với mức thù lao cố định, không yêu cầu làm việc tại văn phòng hoặc tuân thủ giờ hành chính.
  • Một nhà hàng thuê một công ty tổ chức sự kiện để thực hiện một buổi tiệc.

2. Hợp đồng cộng tác viên

Đặc điểm

  • Bản chất: Đây là một dạng hợp đồng dân sự, thường được ký với cá nhân để thực hiện công việc không thường xuyên, không yêu cầu sự phụ thuộc hoàn toàn vào doanh nghiệp.
  • Ví dụ:
    • Cộng tác viên bán hàng (như đại lý bảo hiểm, cộng tác viên bất động sản).
    • Cộng tác viên viết bài hoặc dịch thuật tự do.
  • Nội dung chính:
    • Công việc cụ thể (thường không cố định về thời gian làm việc).
    • Thù lao dựa trên kết quả công việc (hoa hồng, sản phẩm hoàn thành).
    • Không có quyền lợi lao động như BHXH, nghỉ phép, hoặc tăng lương.
  • Đặc điểm pháp lý:
    • Tương tự hợp đồng dịch vụ, hợp đồng cộng tác viên không bắt buộc đóng BHXH, BHYT, hoặc BHTN.
    • Thuế TNCN thường áp dụng mức khoán 10% trên thu nhập hoặc theo biểu thuế lũy tiến nếu thu nhập vượt ngưỡng miễn thuế.
    • Người ký hợp đồng cộng tác viên thường làm việc độc lập, không chịu sự quản lý chặt chẽ của doanh nghiệp.

Rủi ro

  • Nếu doanh nghiệp yêu cầu cộng tác viên làm việc cố định (ví dụ: đến văn phòng hàng ngày, sử dụng thiết bị của công ty, hoặc tuân thủ quy định nội bộ), cơ quan quản lý có thể xem đây là hợp đồng lao động trá hình. Doanh nghiệp có thể bị phạt và yêu cầu đóng bổ sung BHXH, BHYT.
  • Để tránh rủi ro, hợp đồng cần nêu rõ tính chất công việc tự do, không phụ thuộc, và không có quyền lợi lao động.

Ví dụ thực tế

  • Một công ty bảo hiểm ký hợp đồng cộng tác viên với cá nhân để bán sản phẩm bảo hiểm, trả hoa hồng dựa trên hợp đồng ký được.
  • Một công ty truyền thông thuê cộng tác viên viết bài cho blog, trả thù lao theo số lượng bài viết.

3. So sánh với hợp đồng lao động

Tiêu chíHợp đồng lao độngHợp đồng dịch vụ/cộng tác viên
Bản chấtQuan hệ lao động, chịu sự quản lý của doanh nghiệpQuan hệ dân sự, độc lập, không chịu giám sát chặt chẽ
BHXH, BHYT, BHTNBắt buộc đóngKhông bắt buộc
Thời gian làm việcThường cố định (8 giờ/ngày, 5-6 ngày/tuần)Linh hoạt, không bắt buộc tuân thủ giờ hành chính
Quyền lợiNghỉ phép, thưởng, tăng lương, bảo hiểmChỉ nhận thù lao theo thỏa thuận
Thuế TNCNTheo biểu thuế lũy tiến hoặc khấu trừ 10%Thường khấu trừ 10% nếu không xuất hóa đơn
Rủi ro pháp lýThấp nếu tuân thủ luậtCao nếu có dấu hiệu quan hệ lao động

4. Thực tế tại các doanh nghiệp Việt Nam

  • Sử dụng phổ biến: Hợp đồng dịch vụ và hợp đồng cộng tác viên được nhiều doanh nghiệp, đặc biệt là các công ty khởi nghiệp, công ty nhỏ, hoặc trong các ngành như công nghệ, truyền thông, bảo hiểm, bất động sản, sử dụng để tiết kiệm chi phí (do không phải đóng BHXH, BHYT).
  • Ngành nghề áp dụng:
    • Công nghệ: Thuê freelancer lập trình, thiết kế đồ họa.
    • Bán hàng: Cộng tác viên bán hàng online, đại lý bảo hiểm.
    • Truyền thông: Thuê cộng tác viên viết bài, quay video, hoặc quản lý mạng xã hội.
  • Vấn đề pháp lý: Một số doanh nghiệp lạm dụng hợp đồng dịch vụ/cộng tác viên để né tránh nghĩa vụ BHXH, dẫn đến tranh chấp lao động. Từ năm 2020, khi Bộ luật Lao động 2019 có hiệu lực, cơ quan quản lý lao động tại Việt Nam đã tăng cường kiểm tra và xử phạt các trường hợp sử dụng hợp đồng trá hình.

5. Lưu ý khi ký hợp đồng dịch vụ/cộng tác viên

  • Nội dung hợp đồng:
    • Nêu rõ công việc cụ thể, thời hạn, và thù lao.
    • Quy định rõ tính chất độc lập của công việc (không chịu sự quản lý trực tiếp, không sử dụng tài sản công ty).
    • Tránh các điều khoản giống hợp đồng lao động (ví dụ: yêu cầu làm việc cố định, tuân thủ nội quy).
  • Tuân thủ pháp luật:
    • Đảm bảo hợp đồng không vi phạm quy định của Bộ luật Lao động 2019 hoặc Bộ luật Dân sự 2015.
    • Nếu thuê cá nhân, lưu ý khấu trừ thuế TNCN đúng quy định (10% nếu thu nhập trên 10 triệu đồng/tháng và không ký hợp đồng lao động).
  • Minh bạch với người lao động:
    • Giải thích rõ với người ký hợp đồng rằng họ không được hưởng các quyền lợi lao động như BHXH, nghỉ phép.
    • Nếu người lao động muốn tham gia BHXH tự nguyện, doanh nghiệp có thể hỗ trợ tư vấn.

6. Nguồn tham khảo

  • Bộ luật Lao động 2019 (Luật số 45/2019/QH14).
  • Bộ luật Dân sự 2015 (Luật số 91/2015/QH13).
  • Các bài viết từ Vietnam Briefing, Acclime Vietnam, và các nguồn pháp lý uy tín về lao động tại Việt Nam.

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ

Số: [Số hợp đồng]/[Năm]/[Tên công ty]

**CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGH�领

Hôm nay, ngày [ngày] tháng [tháng] năm [năm], tại [địa điểm], chúng tôi gồm:

BÊN A (Người sử dụng dịch vụ):

  • Tên công ty: [Tên công ty]

  • Mã số thuế: [Mã số thuế]

  • Địa chỉ: [Địa chỉ công ty]

  • Đại diện: [Họ tên, chức vụ]

BÊN B (Người cung cấp dịch vụ):

  • Họ và tên: [Họ tên cá nhân]

  • CMND/CCCD: [Số CMND/CCCD]

  • Địa chỉ: [Địa chỉ cá nhân]

Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng Dịch vụ với các điều khoản sau:

ĐIỀU 1: NỘI DUNG DỊCH VỤ

  1. Bên B cam kết thực hiện dịch vụ: [Mô tả cụ thể công việc, ví dụ: "Thiết kế logo và bộ nhận diện thương hiệu cho sản phẩm X"].

  2. Kết quả bàn giao: [Mô tả sản phẩm/dịch vụ bàn giao, ví dụ: "Bộ file thiết kế logo định dạng AI, PNG, JPG"].

  3. Thời hạn thực hiện: Từ ngày [ngày bắt đầu] đến ngày [ngày kết thúc].

ĐIỀU 2: THÙ LAO DỊCH VỤ

  1. Tổng giá trị dịch vụ: [Số tiền] VNĐ (bằng chữ: [Số tiền bằng chữ]).

  2. Hình thức thanh toán: [Ví dụ: Chuyển khoản ngân hàng sau khi nghiệm thu kết quả công việc].

  3. Thời hạn thanh toán: Trong vòng [số ngày] ngày kể từ ngày nghiệm thu.

  4. Thuế TNCN: Bên A chịu trách nhiệm khấu trừ 10% thuế TNCN theo quy định pháp luật nếu áp dụng.

ĐIỀU 3: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

  1. Cung cấp thông tin, tài liệu cần thiết để Bên B thực hiện dịch vụ.

  2. Nghiệm thu kết quả công việc và thanh toán đúng hạn.

  3. Thông báo kịp thời nếu có yêu cầu chỉnh sửa hoặc bổ sung công việc.

ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

  1. Thực hiện công việc đúng thời hạn, đảm bảo chất lượng theo thỏa thuận.

  2. Bàn giao kết quả công việc đúng định dạng và yêu cầu.

  3. Chịu trách nhiệm sửa đổi nếu kết quả không đạt yêu cầu mà không phát sinh thêm chi phí.

ĐIỀU 5: TÍNH ĐỘC LẬP

  1. Bên B thực hiện công việc độc lập, không chịu sự quản lý trực tiếp hoặc tuân thủ nội quy của Bên A.

  2. Bên B tự chịu trách nhiệm về phương tiện, công cụ, và chi phí thực hiện dịch vụ.

ĐIỀU 6: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

  1. Hợp đồng chấm dứt khi hoàn thành công việc và hai bên nghiệm thu.

  2. Một trong hai bên có thể chấm dứt hợp đồng trước thời hạn nếu bên kia vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ, với điều kiện thông báo trước [số ngày] ngày.

ĐIỀU 7: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Mọi tranh chấp phát sinh sẽ được giải quyết thông qua thương lượng. Nếu không đạt được thỏa thuận, tranh chấp sẽ được giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền tại [địa điểm].

ĐIỀU 8: HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

Hợp đồng có hiệu lực từ ngày [ngày ký] đến ngày [ngày kết thúc hoặc khi hoàn thành công việc].

ĐẠI DIỆN BÊN A
Họ tên: [Tên người đại diện]
Chức vụ: [Chức vụ]
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B
Họ tên: [Tên cá nhân]
(Ký, ghi rõ họ tên)

CỘNG HOÀ XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

HỢP ĐỒNG DỊCH VỤ

Số: … /20../HĐDV

Căn cứ Bộ Luật dân sự số 91/2015/QH13 ngày 24/11/2015;

Căn cứ 

Căn cứ nhu cầu và khả năng thực tế của các bên trong hợp đồng;

Hôm nay, ngày … tháng … năm 20.., tại ... chúng tôi gồm có:

Bên sử dụng dịch vụ (sau đây gọi tắt là bên A):

Tên tổ chức: …

Địa chỉ trụ sở: …

Mã số doanh nghiệp: …

Người đại diện theo pháp luật là ông/ bà: …

Chức vụ: …

Điện thoại: …

Email: …

(Trường hợp bên sử dụng dịch vụ là cá nhân thì được ghi như sau):

Bên sử dụng dịch vụ (sau đây gọi tắt là bên A)

Họ và tên: …

Năm sinh: …/ …/ …

Chứng minh nhân dân số …, ngày cấp …/ …/ …, nơi cấp: …

Nơi đăng ký hộ khẩu thường trú: …

Chỗ ở hiện tại: …

Điện thoại: …

Email: …

Bên cung ứng dịch vụ (sau đây gọi tắt là bên B):

Tên tổ chưc: …

Địa chỉ trụ sở: …

Mã số doanh nghiệp: …

Người đại diện theo pháp luật là ông/ bà: …

Chức vụ: …

Điện thoại: …

Email: …

Hai bên thoả thuận và đồng ý ký kết hợp đồng dịch vụ với các điều khoản như sau:

Điều 1. Đối tượng của hợp đồng

Theo yêu cầu của bên A về việc thực hiện (ghi nội dung dịch vụ) , bên B đảm nhận và thực hiện 

(Đối tượng của hợp đồng dịch vụ là công việc có thể thực hiện được, không vi phạm điều cấm của luật, không trái đạo đức xã hội).

Điều 2. Thời hạn thực hiện hợp đồng

Hợp đồng này được thực hiện kể từ ngày … / …/ …

Thời gian dự kiến hoàn thành: là  ngày, kể từ ngày …/ …/ …

Điều 3. Quyềnnghĩa vụ của bên A

1. Quyền của Bên A:

Yêu cầu bên B thực hiện công việc theo đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm thỏa thuận tại hợp đồng này.

Trường hợp bên B vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.

(Bên A và bên B thoả thuận các quyền cụ thể khác và ghi vào trong hợp đồng này).

2. Nghĩa vụ của bên A:

Cung cấp cho bên B thông tin, tài liệu và các phương tiện cần thiết để thực hiện công việc, nếu có thỏa thuận hoặc việc thực hiện công việc đòi hỏi.

Trả tiền dịch vụ cho bên B theo thỏa thuận tại hợp đồng này.

(Bên A và bên B thoả thuận các nghĩa vụ cụ thể khác và ghi vào trong hợp đồng này).

Điều 4. Quyền và nghĩa vụ của bên B:

1. Quyền của bên B:

Yêu cầu bên A cung cấp thông tin, tài liệu và phương tiện để thực hiện công việc.

Được thay đổi điều kiện dịch vụ vì lợi ích của bên A mà không nhất thiết phải chờ ý kiến của bên A, nếu việc chờ ý kiến sẽ gây thiệt hại cho bên A, nhưng phải báo ngay cho bên A.

Yêu cầu bên A trả tiền dịch vụ

(Bên A và bên B thoả thuận các quyền cụ thể khác và ghi vào trong hợp đồng này).

2. Nghĩa vụ của bên B:

Thực hiện công việc đúng chất lượng, số lượng, thời hạn, địa điểm thỏa thuận tại hợp đồng này.

Không được giao cho người khác thực hiện thay công việc nếu không có sự đồng ý bằng văn bản của bên A.

Bảo quản và phải giao lại cho bên A tài liệu và phương tiện được giao sau khi hoàn thành công việc (nếu có).

Báo ngay cho bên A về việc thông tin, tài liệu không đầy đủ, phương tiện không bảo đảm chất lượng để hoàn thành công việc.

Giữ bí mật thông tin mà mình biết được trong thời gian thực hiện công việc.

(Bên A và bên B thoả thuận các nghĩa vụ cụ thể khác và ghi vào trong hợp đồng này).

Điều 5. Tiền dịch vụ và phương thức thanh toán:

1. Tiền dịch vụ: Thực hiện công việc tại Điều 1 là:  đồng (Bằng chữ: …), đã bao gồm … % tiền thuế giá trị gia tăng.

2. Phương thức thanh toán: 

(Bên A và bên B thoả thuận cụ thể về phương thức thanh toán và ghi vào trong hợp đồng này).

Điều 6. Chi phí khác

Chi phí khác hai bên thỏa thuận bổ sung nếu xét thấy cần thiết và đúng quy định của pháp luật.

Điều 7. Đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng dịch vụ

1. Trường hợp việc tiếp tục thực hiện công việc không có lợi cho bên A thì bên A có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng, nhưng phải báo cho bên B biết trước … ngày. Bên A phải trả tiền dịch vụ theo phần dịch vụ mà bên B đã thực hiện và bồi thường thiệt hại.

2. Trường hợp bên A vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ thì bên B có quyền đơn phương chấm dứt thực hiện hợp đồng và yêu cầu bồi thường thiệt hại.

Điều 8. Phương thực giải quyết tranh chấp

Trong quá trình thực hiện hợp đồng, nếu có vấn đề phát sinh cần giải quyết, thì hai bên tiến hành thỏa thuận và thống nhất giải quyết kịp thời, hợp tình và hợp lý. Trường hợp không thỏa thuận được thì một trong các bên có quyền khởi kiện tại tòa án có thẩm quyền theo quy định của pháp luật.

Điều 9Các thoả thuận khác

Bên A và bên B đồng ý đã hiểu rõ quyền, nghĩa vụ, lợi ích hợp pháp của mình và hậu quả pháp lý của việc giao kết hợp đồng này.

Bên A và bên B đồng ý thực hiện theo đúng các điều khoản trong hợp đồng này và không nêu thêm điều kiện gì khác.

Hợp đồng này được lập thành … bản, mỗi bản gồm … trang, có giá trị pháp lý như nhau và được giao cho bên A … bản, bên B … bản./. 

BÊN B

(Chữ ký, họ tên và đóng dấu (nếu có))

 

 

BÊN A

(Chữ ký, họ tên và đóng dấu (nếu có))

 

 

HỢP ĐỒNG CỘNG TÁC VIÊN

Số: [Số hợp đồng]/[Năm]/[Tên công ty]

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

Hôm nay, ngày [ngày] tháng [tháng] năm [năm], tại [địa điểm], chúng tôi gồm:

BÊN A (Người sử dụng cộng tác viên):

  • Tên công ty: [Tên công ty]

  • Mã số thuế: [Mã số thuế]

  • Địa chỉ: [Địa chỉ công ty]

  • Đại diện: [Họ tên, chức vụ]

BÊN B (Cộng tác viên):

  • Họ và tên: [Họ tên cá nhân]

  • CMND/CCCD: [Số CMND/CCCD]

  • Địa chỉ: [Địa chỉ cá nhân]

Hai bên thống nhất ký kết Hợp đồng Cộng tác viên với các điều khoản sau:

ĐIỀU 1: NỘI DUNG CÔNG VIỆC

  1. Bên B thực hiện công việc cộng tác viên: [Mô tả công việc, ví dụ: "Tìm kiếm và giới thiệu khách hàng cho sản phẩm bảo hiểm X"].

  2. Kết quả công việc: [Mô tả kết quả, ví dụ: "Số lượng hợp đồng bảo hiểm ký thành công"].

  3. Thời hạn hợp đồng: Từ ngày [ngày bắt đầu] đến ngày [ngày kết thúc].

ĐIỀU 2: THÙ LAO

  1. Thù lao: [Ví dụ: "Hoa hồng 5% trên giá trị hợp đồng bảo hiểm ký thành công"].

  2. Hình thức thanh toán: [Ví dụ: "Chuyển khoản ngân hàng vào ngày 10 hàng tháng"].

  3. Thuế TNCN: Bên A khấu trừ 10% thuế TNCN theo quy định pháp luật nếu áp dụng.

ĐIỀU 3: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN A

  1. Cung cấp thông tin, tài liệu, và hỗ trợ cần thiết để Bên B thực hiện công việc.

  2. Thanh toán thù lao đúng hạn theo thỏa thuận.

  3. Thông báo kịp thời về các thay đổi liên quan đến sản phẩm/dịch vụ.

ĐIỀU 4: QUYỀN VÀ NGHĨA VỤ CỦA BÊN B

  1. Thực hiện công việc với tinh thần trách nhiệm, đảm bảo chất lượng.

  2. Báo cáo kết quả công việc định kỳ theo yêu cầu của Bên A.

  3. Tự chịu trách nhiệm về chi phí thực hiện công việc (di chuyển, liên lạc, v.v.).

ĐIỀU 5: TÍNH ĐỘC LẬP

  1. Bên B thực hiện công việc độc lập, không chịu sự quản lý trực tiếp hoặc tuân thủ nội quy của Bên A.

  2. Bên B tự chuẩn bị phương tiện, công cụ làm việc.

ĐIỀU 6: CHẤM DỨT HỢP ĐỒNG

  1. Hợp đồng chấm dứt khi hết thời hạn hoặc khi hai bên thống nhất chấm dứt.

  2. Một trong hai bên có quyền chấm dứt hợp đồng trước thời hạn nếu bên kia vi phạm nghiêm trọng nghĩa vụ, với thông báo trước [số ngày] ngày.

ĐIỀU 7: GIẢI QUYẾT TRANH CHẤP

Mọi tranh chấp phát sinh sẽ được giải quyết thông qua thương lượng. Nếu không đạt được thỏa thuận, tranh chấp sẽ được giải quyết tại Tòa án có thẩm quyền tại [địa điểm].

ĐIỀU 8: HIỆU LỰC HỢP ĐỒNG

Hợp đồng có hiệu lực từ ngày [ngày ký] đến ngày [ngày kết thúc].

ĐẠI DIỆN BÊN A
Họ tên: [Tên người đại diện]
Chức vụ: [Chức vụ]
(Ký, ghi rõ họ tên, đóng dấu)

ĐẠI DIỆN BÊN B
Họ tên: [Tên cá nhân]
(Ký, ghi rõ họ tên)

Không có nhận xét nào:

Đăng nhận xét